Ngôn ngữ Nhật Bản nói 2024
  1. Khối
kct15 Tháng Một 2024

Ngôn ngữ Nhật Bản nói 2024

Thời gian nói bằng tiếng Nhật là 24 giờ. Sẽ sử dụng số tiếng Nhật để cho biết giờ, phút và giây Giờ nói Kể giờ bằng tiếng Nhật sẽ sử dụng số tiếng Nhật để nói trực tiếp giờ. Ví dụ: 午前 0 時 (ごぜ ん ぜろじ ぜろじ) = 0 Vào buổi sáng 1 […]

Thời gian nói bằng tiếng Nhật là 24 giờ.
Sẽ sử dụng số tiếng Nhật để cho biết giờ, phút và giây

Giờ nói

Kể giờ bằng tiếng Nhật sẽ sử dụng số tiếng Nhật để nói trực tiếp giờ.
Ví dụ:

  • 午前 0 時 (ごぜ ん ぜろじ ぜろじ) = 0
    Vào buổi sáng
  • 1 時 (ごぜ ん ちじ ちじ ちじ) = 1 giờ sáng
  • 午前 2 時 2
    .
    12 giờ sáng

trong phút nói

Nói vài phút bằng tiếng Nhật sẽ sử dụng số tiếng Nhật trực tiếp để nói trực tiếp.
Ví dụ:

  • 0 分 (ぜろぷ ん ん) = 0 phút
  • 1 分 (い ちぷ ん ん) = =
    1 phút
  • 2 分 (に ん ん) = 2 phút
  • 59 分 (ごじゅ き ゅ う ん ん ん) = 59 phút

Kể thứ hai

.
Ví dụ:

  • 0 秒 (ぜろび ぜろび う) = 0 giây
  • 1 秒
    .
    .

    Ví dụ về thời gian

    • 午前 10 時 30
      分 0 秒 (ごぜ ん じゅ じゅ さ ん じゅっぷ う う) = 10 o’Clock 30 phút 0 giây
    • 午後 2
      時 15 分 30 秒 (ごご じゅ じゅ じゅ じゅ ぷ ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん) = 2 giờ vào buổi chiều, 15 phút 30 giây
    • .

      Thời gian hạ tầng

      trong cuộc sống hàng ngày
      Người Nhật có xu hướng sử dụng thiếu thời gian.Tóm lại, giờ là 時 (じ). Phút là 分 (ふ ん)
      Và giây là 秒 (び び う) như

      • 10:30 = 10:30
      • 14:15 = 14:15
      • 0:00 = 0:00

      Ngoài raNgười dân Nhật Bản cũng sử dụng chữ viết tắt trong thời gian này. Ví dụ,

      • = 朝 (あさ) = buổi sáng
      • Buổi chiều
      • = 夜 (よ る) = buổi tối

      Ví dụ,

      • 午前 10 時 30 分 0 秒 = 朝
        10:30
      • 2 時 15 分 30 秒 = 夕方 2:15
      • 0 時 0 時 0 時 0
        秒 = 夜 0:00

      Hy vọng lời giải thích này sẽ hữu ích cho bạn.

0 View | 0 Comment

Recent Comments

Không có bình luận nào để hiển thị.

Search