![Ngôn ngữ Nhật Bản nói 2024](https://japanfollow.com/wp-content/uploads/2023/12/การบอกเวลาภาษาญ-ป-น-2567-6585294fe57b8.jpg?v=1703225688)
Ngôn ngữ Nhật Bản nói 2024
Thời gian nói bằng tiếng Nhật là 24 giờ. Sẽ sử dụng số tiếng Nhật để cho biết giờ, phút và giây Giờ nói Kể giờ bằng tiếng Nhật sẽ sử dụng số tiếng Nhật để nói trực tiếp giờ. Ví dụ: 午前 0 時 (ごぜ ん ぜろじ ぜろじ) = 0 Vào buổi sáng 1 […]
Thời gian nói bằng tiếng Nhật là 24 giờ.
Sẽ sử dụng số tiếng Nhật để cho biết giờ, phút và giây
Giờ nói
Kể giờ bằng tiếng Nhật sẽ sử dụng số tiếng Nhật để nói trực tiếp giờ.
Ví dụ:
- 午前 0 時 (ごぜ ん ぜろじ ぜろじ) = 0
Vào buổi sáng - 1 時 (ごぜ ん ちじ ちじ ちじ) = 1 giờ sáng
- 午前 2 時 2
.
12 giờ sáng
trong phút nói
Nói vài phút bằng tiếng Nhật sẽ sử dụng số tiếng Nhật trực tiếp để nói trực tiếp.
Ví dụ:
- 0 分 (ぜろぷ ん ん) = 0 phút
- 1 分 (い ちぷ ん ん) = =
1 phút - 2 分 (に ん ん) = 2 phút
- …
- 59 分 (ごじゅ き ゅ う ん ん ん) = 59 phút
Kể thứ hai
.
Ví dụ:
- 0 秒 (ぜろび ぜろび う) = 0 giây
- 1 秒
.
.Ví dụ về thời gian
- 午前 10 時 30
分 0 秒 (ごぜ ん じゅ じゅ さ ん じゅっぷ う う) = 10 o’Clock 30 phút 0 giây - 午後 2
時 15 分 30 秒 (ごご じゅ じゅ じゅ じゅ ぷ ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん ん) = 2 giờ vào buổi chiều, 15 phút 30 giây - 10:30 = 10:30
- 14:15 = 14:15
- 0:00 = 0:00
- = 朝 (あさ) = buổi sáng
- Buổi chiều
- = 夜 (よ る) = buổi tối
- 午前 10 時 30 分 0 秒 = 朝
10:30 - 2 時 15 分 30 秒 = 夕方 2:15
- 0 時 0 時 0 時 0
秒 = 夜 0:00
.
Thời gian hạ tầng
trong cuộc sống hàng ngày
Người Nhật có xu hướng sử dụng thiếu thời gian.Tóm lại, giờ là 時 (じ). Phút là 分 (ふ ん)
Và giây là 秒 (び び う) nhưNgoài raNgười dân Nhật Bản cũng sử dụng chữ viết tắt trong thời gian này. Ví dụ,
Ví dụ,
Hy vọng lời giải thích này sẽ hữu ích cho bạn.
- 午前 10 時 30